Giới thiệu
Xe xếp thủ công đề cập đến nhiều loại phương tiện xử lý có bánh xe để bốc dỡ, xếp chồng, xếp chồng và vận chuyển hàng hóa pallet thành từng mảnh trong khoảng cách ngắn.Tổ chức tiêu chuẩn hóa quốc tế ISO/TC110 được gọi là xe công nghiệp.Nó có cấu trúc đơn giản, điều khiển linh hoạt, hiệu suất an toàn chống cháy nổ cao.Nó phù hợp cho hoạt động trong kênh hẹp và không gian hạn chế.Đây là thiết bị lý tưởng để xếp dỡ pallet trong kho và xưởng trên cao.Nó có thể được sử dụng rộng rãi trong dầu khí, hóa chất, dược phẩm, dệt nhẹ, công nghiệp quân sự, sơn, bột màu, than đá và các ngành công nghiệp khác, cũng như cảng, đường sắt, bãi vận chuyển hàng hóa, nhà kho và những nơi khác có chứa hỗn hợp nổ, và có thể vào cabin , vận chuyển và container cho các hoạt động xếp dỡ, xếp dỡ và xếp dỡ hàng hóa trên pallet.
THƯƠNG HIỆU | KYLINGE | KYLINGE | KYLINGE | KYLINGE | KYLINGE | KYLINGE | KYLINGE | |
NGƯỜI MẪU | MS10 | MS15 | MS20 | MS20 | MS30 | MS30 | MS30 | |
DUNG TẢI | kg | 1000 | 1500 | 2000 | 2000 | 3000 | 3000 | 3000 |
NÂNG TẠ | mm | 1600 | 1600 | 1600 | 1600 | 1600 | 1600 | 1600 |
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG TẠI Ngã 3 | mm | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 | 85 |
CHIỀU RỘNG CÓ THỂ ĐIỀU CHỈNH | mm | 200-580 | 240-580 | 240-580 | 240-580 | 280-580 | 280-580 | 280-580 |
CHIỀU DÀI NÂNG | mm | 800-1200mm, chấp nhận chiều dài tùy chỉnh | ||||||
CHIỀU RỘNG HÀNG HÓA ĐƠN | mm | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 | 100 |
DÀY DÀY | mm | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 | 50 |
ĐƯỜNG KÍNH BƠM DẦU | mm | 35 | 40 | 40 | 40 | 45 | 45 | 45 |
VẬT LIỆU | Kênh số 10 | Kênh số 12 | Xà chữ I số 12 | Thép loại C | Xà chữ I số 14 | Xà chữ I số 16 | Thép loại C | |
TỐC ĐỘ NÂNG | mm/giây | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 | 20 |
TỐC ĐỘ GIẢM | mm/giây | có thể điều chỉnh | ||||||
QUAY TRONG PHẠM VI | mm | ≤1380 | ≤1380 | ≤1380 | ≤1380 | ≤1380 | ≤1380 | ≤1380 |
TỔNG CHIỀU DÀI | mm | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 | 1380 |
CHIỀU RỘNG TỔNG THỂ | mm | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 |
CHIỀU CAO TỔNG THỂ | mm | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 | 2000 |
ĐƯỜNG KÍNH BÁNH XE NHỎ | mm | Φ80*50 | Φ80*50 | Φ80*50 | Φ80*50 | Φ80*50 | Φ80*50 | Φ80*50 |
ĐƯỜNG KÍNH BÁNH XE LỚN | mm | Φ180 | Φ180 | Φ180 | Φ180 | Φ180 | Φ180 | Φ180 |
CHÂN DÀI | mm | 760 | 760 | 760 | 760 | 760 | 760 | 760 |
CHÂN RỘNG BÊN NGOÀI | mm | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 | 730 |
CHÂN RỘNG BÊN TRONG | mm | 580 | 580 | 580 | 580 | 580 | 580 | 580 |
KÍCH THƯỚC ỐNG CHÂN VUÔNG | mm | 70*70 | 70*70 | 70*70 | 70*70 | 70*70 | 70*70 | 70*70 |
TỰ TRỌNG | kg | 140 | 160 | 170 | 170 | 230 | 230 | 230 |
Thuận lợi
1. Sơn nướng xe, chống ăn mòn và chống gỉ.
2. Hệ số an toàn được cải thiện rất nhiều bằng cách sử dụng bàn đạp để nâng lên và thiết kế nhân bản.
3. Tay cầm được thiết kế công thái học có ba chức năng nâng, xử lý và hạ xuống, vận hành thoải mái.
4. Xích ngoại cỡ và chân đế gia cố, có lưới bảo vệ cả dãy.
5. Máy xếp thủ công cột đơn giản có thể dỡ hàng bằng cả thủ công và bàn đạp, linh hoạt hơn trong vận hành.
6. Nĩa rắn rèn tùy chỉnh bằng thép mangan loại C, rất mỏng và dễ dàng cho hàng hóa.
7. Xi lanh dầu chất lượng cao, con dấu nhập khẩu, cải thiện đáng kể hiệu suất bịt kín, giảm chi phí.
8. Công nghệ vận hành bánh xe chống mài mòn, phù hợp với mọi địa điểm, công nghệ nâng cấp bánh xe mới để nâng cao hiệu quả công việc.
9. Sử dụng máy khoan thủy lực cơ điện tử.